Từ điển Trần Văn Chánh
搎 - tôn
【捫搎】môn tôn [ménsun] (văn) Sờ mó, dò dẫm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搎 - tôn
Môn tôn 捫搎: Rờ mó.